Thành viên hiện tại Nogizaka46

Thế hệ đầu tiên

Tên thật (Kanji)NicknameNgày sinhNơi sinhChiều caoChú thích
Akimoto Manatsu (秋元真夏)Manatsu (まなつ)20 tháng 8, 1993 (26 tuổi)Miyagi154cm
Ikuta Erika (生田絵梨花)Ikuchan (いくちゃん)22 tháng 1, 1997 (23 tuổi)Bắc Rhine-Westphalia, Đức160cm
Inoue Sayuri (井上小百合)Sayu-nyan (さゆにゃん)14 tháng 12, 1994 (25 tuổi)Saitama156cm
Eto Misa (衛藤美彩)Misamisa (みさみさ)4 tháng 1, 1993 (27 tuổi)Oita163cm
Kawago Hina (川後陽菜)Hina (ひな)22 tháng 3, 1998 (21 tuổi)Fukuoka161cm
Saito Asuka (齋藤飛鳥)Ashurin (あしゅりん)10 tháng 8, 1998 (21 tuổi)Tokyo158cm
Saito Yuri[4] (斉藤優里)Yuttan (ゆったん)20 tháng 7, 1993 (26 tuổi)Tokyo157cm
Sakurai Reika (桜井玲香)Reika (れいか)16 tháng 5, 1994 (25 tuổi)Kanagawa155cmĐội trưởng
Shiraishi Mai (白石麻衣)Maiyan (まいやん)20 tháng 8, 1992 (27 tuổi)Gunma162cm
Takayama Kazumi (高山一実)Kazumin (かずみん)8 tháng 2, 1994 (25 tuổi)Chiba162cm
Nakada Kana (中田花奈)Kanarin (かなりん)6 tháng 8, 1994 (25 tuổi)Saitama158cm
Nishino Nanase (西野七瀬)Nanasemaru (ななせまる), Naachan (なぁちゃん)25 tháng 5, 1994 (25 tuổi)Osaka159cm
Noujo Ami (能條 愛未)Amiami (あみあみ)18 tháng 10, 1994 (25 tuổi)Kanagawa162cm
Higuchi Hina (樋口日奈)Hinachima (ひなちま)31 tháng 1, 1998 (22 tuổi)Tokyo159cm
Hoshino Minami (星野みなみ)Minami (みなみ), Hoshimina (ほしみな)6 tháng 2, 1998 (21 tuổi)Chiba155cm
Matsumura Sayuri (松村沙友理)Sayurin (さゆりん), Mattsun (まっつん), Sayuringo (さず林檎)27 tháng 8, 1992 (27 tuổi)Osaka164cm
Wakatsuki Yumi (若月佑美)Wakatsuki (わかつき), Myumyu (みゅうみゅう)27 tháng 6, 1994 (25 tuổi)Shizuoka157cm
Wada Maaya (和田まあや)Maaya (まあや)23 tháng 4, 1998 (21 tuổi)Hiroshima160cm

Đã tốt nghiệp

  • Yamamoto Honoka (山本穂乃香) (2011)
  • Yoshimoto Ayaka (吉本彩華) (2011)
  • Iwase Yumiko (ゆみ姉 Yuminee) (2012)
  • Ando Mikumo (あんちゃん Anchan) (2013)
  • Kashiwa Yukina (ゆっきーな Yukkiina) (2013)
  • Miyazawa Seira (せっちゃん Secchan) (2013)
  • Ichiki Rena (れなりん Renarin) (2014)
  • Ito Nene (ねねころ/まめちゃん Nenekoro/Mamechan) (2014)
  • Yamato Rina (とまたん/やまとまと Tomatan/Yamatomato) (2014)
  • Hatanaka Seira (せいたん Seitan) (2015)
  • Nagashima Seira (せいらりん Seirarin) (2016)
  • Fukagawa Mai (まいまい Maimai) (2016)
  • Hashimoto Nanami (ななみん Nanamin) (2017)
  • Ito Marika (ベビたん Bebitan) (2017)
  • Nakamoto Himeka (ひめたん Himetan) (2018)
  • Kawamura Mahiro (ろってぃー Rottii) (2018)
  • Ikoma Rina (いこまちゃん Ikomachan) (2018)
  • Saito Chiharu (ちはるん Chiharun) (2018)

Thế hệ thứ hai

Tên thật (Kanji)NicknameNgày sinhNơi sinhChiều caoChú thích
Ito Karin (伊藤 かりん)Karin (かりん)26 tháng 5, 1993 (26 tuổi)Kanagawa153cm
Ito Junna (伊藤純奈)Junna (じゅんな)30 tháng 11, 1998 (21 tuổi)Kanagawa166cm
Kitano Hinako (北野日奈子)Kiichan (きいちゃん)17 tháng 7, 1996 (23 tuổi)Hokkaido158cm
Sasaki Kotoko (佐々木琴子)Kotoko (ことこ)28 tháng 8, 1998 (21 tuổi)Saitama163cm
Shinuchi Mai (新内眞衣)Maichun (まいちゅん)22 tháng 1, 1992 (28 tuổi)Saitama165cmLớn tuổi nhất
Suzuki Ayane (鈴木絢音)Aachan (あーちゃん)5 tháng 3, 1999 (20 tuổi)Akita160cm
Terada Ranze (寺田蘭世)Ranran (らんらん)23 tháng 9, 1998 (21 tuổi)Tokyo155cm
Hori Miona (堀未央奈)Miona (みおな)15 tháng 10, 1996 (23 tuổi)Gifu160cm
Yamazaki Rena (山﨑怜奈)Renachi (れなち)21 tháng 5, 1997 (22 tuổi)Tokyo164cm
Watanabe Miria (渡辺みり愛)Miririn (みりりん), Miichan (みーちゃん)1 tháng 11, 1999 (20 tuổi)Tokyo153cm

Đã tốt nghiệp

  • Nishikawa Nanami (ななつん Nanatsun) (2014)
  • Yada Risako (りしゃこ Rishako) (2014)
  • Yonetoku Kyoka (きょうちゃん Kyochan) (2014)
  • Sagara Iori (いおちん Iochin, いおり Iori, いおりん Iorin, いおちゃん Iochan) (2018)

Thế hệ đầu ba

Tên thật (Kanji)NicknameNgày sinhNơi sinhChiều caoChú thích
Ito Riria (伊藤理々杏)Ririan (りりあん)8 tháng 10, 2002 (17 tuổi)Okinawa154cm
Iwamoto Renka (岩本蓮加)Rentan (れんたん)2 tháng 2, 2004 (16 tuổi)Tokyo157cmNhỏ tuổi nhất
Umezawa Minami (梅澤美波)Minamin (みなみん)6 tháng 1, 1999 (21 tuổi)Kanagawa170cm
Ozono Momoko (大園桃子)**13 tháng 9, 1999 (20 tuổi)Kagoshima156cm
Kubo Shiori (久保史緒里)Kubochan (くぼちゃん)14 tháng 7, 2001 (18 tuổi)Miyagi159cm
Sakaguchi Tamami (阪口珠美)**10 tháng 11, 2001 (18 tuổi)Tokyo161cm
Sato Kaede (佐藤楓)Denchan (でんちゃん)23 tháng 3, 1998 (21 tuổi)Aichi161cm
Nakamura Reno (中村麗乃)**27 tháng 9, 2001 (18 tuổi)Tokyo167cm
Mukai Hazuki (向井葉月)**23 tháng 8, 1999 (20 tuổi)Tokyo152cm
Yamashita Mizuki (山下美月)Zukkii (づっきー)26 tháng 7, 1999 (20 tuổi)Tokyo159cm
Yoshida Ayano Christie (吉田綾乃クリスティー)Ayatii (あやてぃー)6 tháng 9, 1995 (24 tuổi)Oita161cm
Yoda Yuki (与田祐希)Yodachan (よだちゃん)5 tháng 5, 2000 (19 tuổi)Fukuoka152cm